Giải chi tiết ETS 2022

Giải chi tiết ETS 2022 từ Part 1,2,3,4 đến Part 5,6,7

Đây là bài chi tiết ETS 2022 - Bộ đề thi TOEIC do ETS xuất bản vào tháng 12/2021. Đây là bộ đề thi TOEIC có cấu trúc và độ khó tương tự với đề thi thật, được xuất bản thường niên thông qua NXB YBM.

ETS 2022 là bộ đề thi Vol 3 của bộ ETS 1000 LC và ETS 1000 RC.

Download bộ ETS 2022 bản in đẹp, không Watermark tại đây >> ETS 2022

Nội dung chính

ETS 2022 Giải chi tiết Test 1 – Part 1,2,3,4

Giải Part 1

CâuĐALời thoạiLí do loại/chọnDịch nghĩa
1AHe’s parking a truckSai verbAnh ấy đang đậu xe tải
 BHe’s lifting some furnitureĐúng verbAnh ấy đang nâng đồ nội thất lên
 CHe’s starting an engineSai verbAnh ấy đang bắt đầu khởi động máy
 DHe’s driving a carSai verbAnh ấy đang lái xe
2ASome curtains have been closedSai verb (đúng phải là opened)Rèn cửa bị đóng lại
 BSome jackets have been laid on a chairKhông xuất hiện jackets trong tranhMột vài cái áo khoác được đặt trên một cái ghế
 CSome people are gathered around a deskĐúng verbMột vài người đang tập hợp xunh quanh một cái bàn
 DSomeone is turning on a lampKhông ai chạm vào đènMột người nào đó đang bật đèn bàn
3AOne of the women is reaching into her bagSai verb (đúng phải là wearing/ carrying her bag)Một người phụ nữ đang tiếp cận (lục tìm) bên trong túi xách của cô ấy.
 BThe women are waiting in lineĐúng verbNhững người phụ nữ đang đợi thành một hàng
 CThe man is leading a tour groupSai verbNgười đàn ông đang dẫn dắt một nhóm người
 DThe man is opening a cash registerSai verbNgười đàn ông đang mở máy tính tiền
4AThe man is bending over a bicycleĐúng verbNgười đàn ông đang cúi người xuống chiếc xe đạp
 BA wheel has been propped against a stack of bricks.Sai verbMột bánh xe được chống đỡ khỏi một chồng gạch
 CThe man is collecting some pieces of woodSai verbNgười đàn ông đang thu thập một vài miếng gỗ
 DA handrail is being installedSai verb (không ai đụng vào lan can, nên lan can không thể nào đang được lắp đặt)Một cái lan can cầu thang đang được lắp đặt
5AAn armchair has been placed under a windowKhông xuất hiện window trong tranhMột cái ghế được đặt ở phía dưới cửa sổ
 BSome reading materials have fallen on the floor.Không xuất hiện reading materials trong tranhMột vài tài liệu đọc (sách) đã rơi xuống sàn
 CSome flowers are being watered.Loại being V3 với tranh không người.Một vài bông hoa đang được tưới nước
 DSome picture frames are hanging on a wall Một vài khung ảnh đang treo trên tường.
6AShe’s adjusting the height of an umbrella.Sai VerbCô ấy đang điều chỉnh độ cao của chiếc ô
 BShe’s inspecting the tires on a vending cart.Sai verbCô ấy đang kiểm tra lốp xe trên chiếc xe đẩy bán hàng
 CThere’s a mobile food stand on a walkway.Đúng tình huốngCó một quầy bán đồ ăn di động trên đường đi
 DThere are some cooking utensils on the ground.Không có gì trên mặt đất cảCó một vài dụng cụ nấu ăn trên mặt đất

Giải chi tiết Part 2

CâuĐALời thoạiLí do loại/chọnDịch nghĩa
7 Why was this afternoon’s meeting cancelled? Tại sao cuộc họp chiều nay bị hủy?
 Awhim 206 I thinkKhông hợp nghĩa206 tôi nghĩ vậy
 BBecause the manager is out of the office.Hợp nghĩaBởi vì quản lý không có ở văn phòng
 CLet’s review the itinerary for our tripKhông hợp nghĩaHãy xem xét lịch trình cho chuyến đi của chúng ta.
8 You use the company fitness center, don’t you? Bạn sử dụng phòng tập thể hình của công ty phải không?
 AYes. Every now and thenHợp nghĩaVâng, thỉnh thoảng ạ.
 BPlease send her the text on the page.Không hợp nghĩaLàm ơn gửi cho cô ấy đoạn văn bản trên trang này.
 CI think it fits you well.Bẫy đồng âm fit >< fitnessTôi nghĩ nó rất vừa vặn với bạn
9 Do you have the images from the graphics department? Bạn có những bức ảnh từ phòng đồ họa không?
 AOkay, that won’t be a problem.Không hợp nghĩaĐược rồi, đó không phải là vấn đề
 BA high definition camera.Không hợp nghĩaMột chiếc camera độ nét cao
 CNo, they’re not ready yet.Hợp nghĩaKhông, chúng vẫn chưa sẵn sàng
10 When are you moving to your new office? Khi nào bạn chuyển tới văn phòng mới?
 AThe office printer over there.Bẫy đồng âm officeMáy in văn phòng ở đằng kia
 BThe water bill is high this month.Không hợp nghĩaHóa đơn nước tháng này cao quá.
 CThe schedule is being revised.Hợp nghĩa (câu trả lời gián tiếp)Lịch trình đang được sửa đổi (nên chưa biết khi nào để trả lời).
11 Would you like to sign up for the company retreat? Bạn có muốn đăng ký đi dã ngoại công ty không?
 ASure I’ll write my name down.Hợp nghĩa (sure hay là đáp án đúng trong câu đề nghị)Chắc chắn rồi, tôi sẽ ghi tên mình xuống
 B20 People maximum.Không hợp nghĩa20 người là tối đa
 CCan I replace the sign?Không hợp nghĩaTôi có thể thay thể biển báo không?
12 How often do I have to submit my timesheet? Tần suất tôi phải nộp bảng chấm công của mình ra sao?
 AFive sheets of paper.Câu trả lời cho câu hỏi How many5 tờ giấy
 BYou need to do it once a week.Có thông tin về tần suấtBạn cần thực hiện một tuần một lần
 CNo. I don’t usually wear a watchLoại phương án Yes/NoKhông, tôi thường không mang đồng hồ
13 I can buy a monthly gym membership, right? Tôi có thể mua thẻ gym hàng tháng phải không?
 AVery popular exercise routine.Không hợp nghĩaLịch tập thể dục rất phổ biến
 BThe exercise room is on your right.Bẫy đồng âm rightPhòng tập thể dụng ở bên phải của bạn
 CYes at the front desk.Hợp nghĩaVâng, ở tại quầy lễ tân nhé.
14 Have you put price tags on all the clearance items? Bạn đã đặt thẻ giá ở tất cả những món đồ thanh lý chưa?
 AYes, everything’s been labeled.Hợp nghĩaRồi ạ, mọi thứ đã được dán nhãn
 BIt is a little cloudy.Sai chủ ngữTrời hơi có mây
 CWhere’s your name tag?Không hợp nghĩaThẻ tên của bạn ở đâu?
15 Don’t we still need to change the newspaper layout? Chúng ta có còn cần thay đổi bố cục của bài báo không?
 ADown the hall on your right.Không hợp nghĩaỞ bên dưới sảnh ở bên phải bạn

Part 3 – Hướng dẫn cách xem phần giải chi tiết

  • Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
  • Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi & đáp án nhanh – đủ ý hơn

Phần này các bạn cũng có thể tải File PDF về in ra xem cho tiện nhé.

Giải Part 4

Xem chi tiết bên dưới, Download PDF

Giải chi tiết Part 5, Part 6

Với Part 5 và Part 6, các bạn xem giải chi tiết qua Video để nắm rõ hơn phương pháp làm bài.

Xem Video ở thư mục này nhé

Giải Part 7

Trong phần giải Part 7, Kim Nhung TOEIC có trình bày chi tiết từ vựng cần thiết, các cụm từ diễn đạt đồng nghĩa Paraphrasing và cả phần dịch nghĩa để các bạn dễ theo dõi.

Nhớ xem kỹ và học thuộc các từ vựng chưa biết. các cụm từ paraphrasing. Rất quan trọng !!! Vì bạn sẽ gặp những từ, cụm từ này trong đề thi thật.

Download bài giải chi tiết các Test khác từ Test 2 đến Test 10

Các Test khác từ Test 2 đến Test 10, Kim Nhung TOEIC gởi tặng bạn File PDF.

Tải File PDF tại đây

Facebook
Twitter
LinkedIn
Kim Nhung TOEIC

Kim Nhung TOEIC

Mình là Kim Nhung, là người đồng hành xây dựng thương hiệu Kim Nhung TOEIC từ những ngày đầu tiên. Hy vọng bạn sẽ tìm thấy nhiều kiến thức bổ ích qua những bài viết về kỹ năng làm bài thi TOEIC cũng như Tiếng Anh giao tiếp trong công việc trên website này. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung chính

ĐĂNG KÝ HỌC

Bộ đề thi TOEIC Mới nhất

ETS 2024

Download và Thi Thử Ngay

Bộ đề thi TOEIC Mới nhất - ETS 2024

Download NgayThi Thử ETS 2024