fbpx
Bộ Đề Thi TOEIC Cấu Trúc Mới Có Đáp Án

Bộ đề thi TOEIC Format mới và Hướng Dẫn Giải

Nội dung chính

Đánh giá của học viên Kim Nhung TOEIC về bộ đề thi này là rất sát với đề thi thật, điểm đi thi không chênh lệch nhiều ( thậm chí cao hơn) điểm trên lớp.

Download Bộ Đề Thi và File Nghe (mp3)

Bộ đề thi & File Nghe mp3: https://kimnhungtoeic.com/bo-de-thi-toeic-cau-truc-moi-co-dap-an-va-giai-thich/

Download: https://soundcloud.com/kimnhungtoeic/bo-de-thi-toeic-ets-2020-06

Nghe trực tiếp

Đáp án và Lời thoại ( Tapescript)

File Lời Thoại : https://drive.google.com/file/d/1CnA5SQ8-U9KytNzr9U0nZ1GZa__LhNk-/view

Đáp án

[ws_table id=”134″]

Hướng dẫn làm Part 1

Giải Part 1 Bộ đề thi TOEIC cấu trúc mới 2020
CâuĐALời thoạiLí do loại/chọnDịch nghĩa: (S) + V + O/Cụm Pre
1AHe’s planting some grassVerb không đúngTrồng … cỏ
 BHe’s painting a fenceVerb không đúngSơn … hàng rào
 CHe’s working on a machineVerb đúngLàm việc với cái máy
 DHe’s moving a containerVerb không đúngDi chuyển … đồ chứa
2AShe’s pushing a shopping cartVerb không đúngĐẩy … xe đẩy hàng
 BShe’s removing her glassesVerb không đúngLấy … mắt kính … ra
 CShe’s putting some bags on a shelfVerb không đúngĐặt … túi … lên … kệ
 DShe’s looking at some packagesVerb đúngNhìn vào gói hàng
3AThe woman is carrying some foodVerb không đúngNữ … bưng … đồ ăn
 BThe woman is wiping off a tableVerb không đúngNữ … lau sạch … bàn
 CThe man is talking to a serverVerb đúngNam nói chuyện với bồi bàn
 DThe man is picking up some silverwareVerb không đúngNam … cầm … bộ dao nĩa … lên
4AShe’s holding on to a handrailVerb đúngCầm thanh vịn
 BShe’s bending down to tie her shoeVerb không đúngCúi xuống … cột … giày
 CThe entryway is blocked offVerb không đúngLối vào … bị phong tỏa (chắn ko cho vào)
 DThe stairs are being fixedVerb không đúngCầu thang bộ … đang được sửa chữa
5AThe curtain has been closedVerb không đúngRèm cửa….. bị đóng
 BSome photos are displayed on a deskVerb không đúngẢnh … trưng bày … trên … bàn làm việc
 CA travel bag has been set on a chairVerb đúngTúi du lịch đặt trên ghế
 DA light is hanging from the ceilingVerb không đúngĐèn … treo … trên … trần nhà
6AA man is walking along a pathVerb không đúngNam … đi bộ … dọc … con đường
 BAn outdoor area is crowded with peopleVerb không đúngKhu vực ngoài trời … có đông người
 CA man is removing his jacket and hatVerb không đúngNam … cởi … áo khoác và mũ ra
 DA walkway is lined with benchesVerb đúngLối đi được xếp các băng ghế hai bên

Hướng dẫn làm Part 2

CâuĐALời thoạiLí do loại/chọnDịch nghĩa
7 Why were you late for work today? Tại sao hôm nay bạn đi làm trễ?
 AIt’s on my desk.Trả lời cho WhereNó ở trên bàn
 BBecause I got stuck in traffic.Hợp nghĩaBởi vì tôi bị kẹt xe
 CLater this afternoon.Trả lời cho WhenChiều nay trễ xíu nha
8 Where’s your apartment building located? Căn hộ của bạn ở đâu?
 ANot very often.Trả lời cho How oftenKhông thường xuyên
 BTwenty floors.Trả lời cho How many20 tầng
 COn Fifth AvenueHợp nghĩaTrên đại lộ thứ 5
9 Which flavor ice cream would you like? Bạn thích vị kem gì?
 AYes, in a bowl.Câu hỏi WH loại ĐA Yes/NoVâng, trong 1 cái tô
 BI’ll take chocolate, please.Hợp nghĩaTôi sẽ chọn vị Sô cô la
 CThe booth over there.Trả lời cho WhereCái quầy phía kia
10 Who’s going to pick up Pablo from the airport? Ai sẽ đón Pablo từ sân bay?
 AA driver will pick him up at twelve.Hợp nghĩaTài xế sẽ đón anh ta vào lúc 12 giờ
 BThey’re my favorite airline.Lặp âmHọ là hang bay ưa thích của tôi.
 CAt the baggage claim.Trả lời cho WhereTại quầy hành lí
11 Where’s the train station? Ga xe lửa ở đâu?
 AI always listen to that radio station.Lặp âmTôi luôn nghe đài phát thanh
 BAn informative training session.Lặp âm1 buổi đào tạo đầy thông tin
 CRight next to the university.Hợp nghĩaCạnh trường đại học
12 When will the cleaning products be delivered? Khi nào sản phẩm tẩy rửa được chuyển đến?
 ABy truck.Trả lời cho HowBằng xe tải
 BIn two days.Hợp nghĩaTrong hai ngày
 CA manufacturing plant.Không hợp nghĩaPhương án sản xuất
13 We haven’t received the electric bill yet, have we? Chúng ta chưa nhận được hóa đơn điện mà phải không?
 ASure I’ll turn it onKhông hợp nghĩaChắc chắn rồi tôi sẽ bật nó lên.
 BNo, not yetHợp nghĩaChưa, nó chưa đến
 CA credit card.Không hợp nghĩaThẻ tín dụng
14 How did you enjoy your stay? Bạn có thích chỗ ở này không?
 AI had a great time.Hợp nghĩaTôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời.
 BAbout seven thirty.Trả lời cho How manyKhoảng 7 giờ 30
 CHe left it at work.Trả lời cho WhereAnh ta để nó ở chỗ làm.
15 Who won the Employee of the Month award? Ai giành được giải nhân viên của tháng vậy?
 AMy dinner was delicious, thanks.Trả lời cho HowBuổi tối của tôi thật ngon miệng, cám ơn
 BJust a few minutes after three o’clock.Trả lời cho WhenVài phút sau 3 giờ
 CIt still hasn’t been announced.Hợp nghĩaNó chưa được thông báo
16 Do you want me to reserve a ticket for you? Bạn có muốn tôi đặt vé giùm không?
 AI can’t say that I haveKhông hợp nghĩaTôi không thể nói tôi có
 BA higher ticket price.Lặp âm1 mức giá vé cao hơn
 CYes, I’d appreciate that.Hợp nghĩaVâng, tôi rất cảm ơn
17 Does your bus stop by the construction site? Xe buýt của bạn có ngừng gần công trường không?
 AOh, I’m going by car.Hợp nghĩaOh, tôi đi xe hơi
 BA new building company.Không hợp nghĩa1 tòa nhà công ty mới
 CDid you go on Tuesday or Thursday?Sai thìBạn đã đi vào thứ ba hay thứ năm
18 There’s a discount on this stove, right? Cái lò này có giảm giá đúng không?
 ANo, I sell kitchen appliances.Không hợp nghĩaKhông, tôi bán điện gia dụng nhà bếp.
 BHe’s an excellent cook.Sai chủ ngữAnh ta là đầu bếp giỏi
 CYes, it’s twenty-five percent off.Hợp nghĩaVâng, nó được giảm 25%
19 Could you show me where the electronics department is? Bạn có thể chỉ tôi phòng điện tử ở đâu không?
 AThe show starts at eight p.m.Không hợp nghĩaBuổi diễn bắt đầu vào lúc 8:00
 BReplace the batteriesKhông hợp nghĩaThay những cục pin
 CSure, follow me.Hợp nghĩaChắc chắn rồi, theo tôi nào
20 What’s this shirt made of? Áo này làm từ chất liệu gì?
 AIn Spain, I believe,Trả lời cho WhereTôi tin rằng ở Tây Ban Nha
 BLet me check the label.Hợp nghĩaĐể tôi xem nhãn
 CIt also comes in blue.Trả lời cho What colorNó cũng có màu xanh
21 Will the social media workshop end before six P.M.? Hội thảo truyền thông xã hội sẽ kết thúc trước 6pm chứ?
 ANo, the late shiftLặp âmKhông, ca làm trễ
 BThe schedule’s online.Hợp nghĩaLịch trình ở trên mạng.
 CI only read newspapers.Không hợp nghĩaTôi chỉ đọc báo.
22 Which suitcase do you like better, the yellow one or the red one? Bạn thích cái vali màu vàng hay màu đỏ hơn?
 AIt’s an annual conference.Không hợp nghĩaNó là sự kiện hàng năm
 BThe yellow one is a good size.Hợp nghĩaCái màu vàng có kích thước tốt
 CI should book my flight soon.Lặp âmTôi nên đặt chuyến bay sớm
23 The parking area in front of the warehouse’s been closed. Bãi xe phía trước nhà kho đã đóng cửa
 AThere’re more spaces in the back.Hợp nghĩaCòn nhiều chỗ ở phía sau.
 BHere’s an extra uniform.Không hợp nghĩaĐây là đồng phục thêm
 CNo, just open the boxes.Không hợp nghĩaKhông, vừa mở những cái hộp thôi
24 These shoes look nice, don’t they? Những đôi giày trong thật đẹp nhỉ?
 AI think you should try this pair instead.Hợp nghĩaTôi nghĩ bạn nên thử đôi này.
 BThe clothing store near my house.Trả lời cho WhereCửa hàng quần áo gần nhà tôi
 CYes, it was nice to meet her.Không hợp nghĩaVâng, rất vui được gặp cô
25 Let’s leave early for our lunch with the clients. Hãy về sớm để ăn trưa cùng khách hàng nhé!
 AI still have a lot to do.Hợp nghĩaTôi vẫn còn nhiều việc phải làm
 BA different menu item.Không hợp nghĩa1 thực đơn khác
 CNo, I haven’t met him.Không hợp nghĩaKhông tôi chưa gặp anh ta
26 When will you sell your property? Khi nào bạn bán nhà?
 AThere’s a sale at the supermarket.Trả lời cho WhereCó chương trình bán hàng trong siêu thị
 BYes, we liked it.Câu hỏi WH loại ĐA Yes/NoUhm chúng tôi thích nó
 CWe don’t have a real estate agent yetHợp nghĩaChúng tôi chưa có công ty bất động sản
27 These business cards are attractive. Danh thiếp này nhìn thật hấp dẫn
 AOffices open at nine a.m.Trả lời cho WhenVăn phòng mở cửa lúc 9am
 BYes, the design is professional.Hợp nghĩaUhm, thiết kế thật chuyên nghiệp
 CNo, the keys are the same.Không hợp nghĩaKhông, chìa khóa đều giống nhau
28 How long does it take to become a plumber? Mất bao lâu để trở thành thợ sửa ống nước?
 AIt happened last week.Trả lời cho WhenNó xảy ra tuần trước
 BA price estimate for metal pipes.Không hợp nghĩaBáo giá cho những tuýp kim loại
 CAre you interested in training for that job?Hợp nghĩaBạn có hứng thú đào tạo nghề đó chứ?
29 Don’t we have an extra table in the supply closet? Chúng ta không có bàn dự phòng trong tủ hàng sao?
 AWe’re using it for the holiday party.Hợp nghĩaChúng ta đang sử dụng nó cho buổi tiệc
 BYes, you can close it.Lặp âmVâng, bạn có thể đóng nó lại
 CMaria just ordered more paper.Không hợp nghĩaMaria vừa đặt thêm giấy
30 Where should I go when I visit New York? Tôi nên đi đâu khi đến New York?
 AEvery month.Trả lời cho WhenMỗi tháng
 BTo the Botanical Gardens.Hợp nghĩaĐến vườn Botanicial
 CTwenty dollars.Trả lời cho How much20 đô
31 Has someone booked a room for today’s budget meeting? Có ai đặt phòng cho cuộc họp về ngân sách hôm nay chưa?
 AI really enjoyed the book.Lặp âmTôi rất thích cuốn sách
 BDid you turn off the equipment?Không hợp nghĩaBạn tắt trang thiết bị chưa?
 CThe meeting is tomorrow.Hợp nghĩaNgày mai mới là ngày họp

Hướng dẫn làm Part 3

PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)

HƯỚNG DẪN

  • Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
  • Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi & đáp án nhanh – đủ ý hơn  
 ĐA            Câu hỏi & đáp ánĐoạn hội thoại/bài nóiDịch nghĩa
32DWhat woman do? → Pick up vehicle[W] I have a reservation for a rental truck and I’m here to pick it up.Nữ làm gì? [Nữ] Tôi có một đặt thuê một chiếc xe tải và tôi tới đây để lấy xe → Lấy xe
33BWhat woman forget bring? → Confirmation number[W] I see here you need my confirmation number, but I’m afraid I didn’t bring it.Nữ quên mang gì? [Nữ] Tôi thấy ở đây bạn cần mã xác nhận của tôi, nhưng e là tôi đã không mang theo. → Mã xác nhận
34AWhat man do? → Search database[M] I’ll look it up in our database right now.Nam làm gì? [Nam] Tôi sẽ tìm kiếm nó trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi ngay bây giờ
 Agreement (n) thỏa thuận, hợp đồng  
35CWhy man go to Amy’s office? → Drop off paperwork[M] Amy’s office … I have the form here. Can I leave it with you?Tại sao nam đến văn phòng của Amy? [Nam] Văn phòng của Amy …Tôi có đơn rồi. Có thể để lại đây cho bạn được không? → Đưa giấy tờ/hồ sơ
36BWhy Amy unavailable? → Speaking with client[W] She’s in the middle of a phone call with a clientTại sao Amy không rảnh? [Nữ] Cô ấy đang nói có 1 cuộc gọi với khách hàng
37BWhat man do next? → Conduct training session[M] I have to go now to lead a training sessionNam làm gì tiếp? [Nam] Tôi phải đi ngay bây giờ để dẫn dắt một buổi đào tạo → Tiến hành buổi đào tạo
 Time off (n) thời gian nghỉ Demonstrate (v) minh họaColleague (n) đồng nghiệp Instruction (n) sự hướng dẫnMonitor (n) màn hình máy tính
38CWhy woman calling? → Renew subscription[W] I currently subscribe to Business Reporters’ Weekly—and I’d like to renew it.Tại sao nữ gọi? [Nữ] Tôi đang đặt báo Business Reporters’ –tôi muốn gia hạn hợp đồng → Gia hạn hợp đồng đặt báo
39AWhy man apologize? → Discount not apply[M] I’m very sorry… but that discount only applies to new subscriptions.Tại sao nam xin lỗi? [Nam] Tôi rất xin lỗi…những giảm giá đó chỉ áp dụng cho đăng ký mới → Giảm giá không được áp dụng
40BMan do? → Send document[M] I can still mail you a list of all of our publicationsNam làm gì? [Nam] Tôi vẫn có thể gửi cho bạn danh sách tất cả các ấn phẩm của chúng tôi
 Inquire about (v) yêu cầu  Publication (n) ấn phẩm, sự xuất bản  Subscription (n) sự đăng ký theo dõi/ đặt mua (báo, kênh youtube,…) dài hạn
41AWhere speakers work? → Manufacturing company[W] I received your message about a problem with one of the machines on the assembly lineHọ làm việc ở đâu? [Nữ] Tôi nhận được tin về sự cố với một trong các máy trên dây chuyền lắp ráp. → Công ty sản xuất
42CMen, what causing problem? → Machine operating slowly[M] The bottle cleaning unit is running very slowly. …So the cleaning cycle is taking much longer to complete.Nam nói cái gì gây ra vấn đề? [Nam] Máy làm sạch chai đang chạy rất chậm. Vì vậy, chu trình làm sạch mất nhiều thời gian hơn để hoàn thành. → Máy hoạt động chậm
43DWoman suggest? → Scheduling repair[W] Let’s schedule a time when we can shut down the line for the repair.Nữ đề xuất? [Nữ] Hãy sắp xếp thời gian chúng ta có thể tắt máy để sửa chữa. → Lên kế hoạch sửa chữa
  Technician (n) kỹ thuật viên Nozzle (n) miệng, vòi Grocery store (n) tiệm tạp hóaEmployment agency (n) công ty giới thiệu việc làm Call in sick: gọi báo bệnhPostpone (v) hoãn Inspection (n) sự kiểm tra
44DSpeakers discussing? → Survey results[M] I’ve analyzed the data from the employee survey. The results show…Họ thảo luận? [Nam] Tôi đã phân tích dữ liệu từ khảo sát nhân viên. Kết quả cho thấy … → Kết quả khảo sát
45CMan, main problem? → Too much noise in office[M] The survey results show that the main problem is noise.Nam nói vấn đề chính là? [Nam] Kết quả khảo sát cho thấy vấn đề chính là tiếng ồn. → Quá nhiều tiếng ồn trong văn phòng
46AWoman suggest? → Reminding people company policy[W] Maybe we should send out a memo reminding people about our policyNữ đề xuất? [Nữ] Có lẽ chúng ta nên gửi một bản ghi nhớ nhắc nhở mọi người về chính sách…
  Individual (n) người, cá nhân Cubicle (n) khu vực làm việc Promote (v) thúc đẩy Collaboration (n) sự hợp tácCreativity (n) sự sáng tạo Distract (v) làm sao lãng Merger (n) sự sát nhập Cost estimate (n) bảng báo giáOn time: đúng giờ Temporary (adj) tạm thời Open-office design (n) thiết kế văn phòng không gian mở
47DWoman calling about? → Filling order[W] I’m calling about your order of organic strawberries from our farm.Nữ gọi để? [Nữ] Tôi gọi về đơn đặt hàng dâu tây hữu cơ từ trang trại của chúng tôi. → Xử lý đơn hàng
48BMan imply, “the request came directly from the client”? → Change not possible[W] But blueberries are coming into season. Could you use those instead? [M] Well, the request came directly from the clientNam có ý gì khi nói “Yêu cầu đến trực tiếp từ khách hàng”? [Nữ] Nhưng việt quất đang vào mùa. Có thể dùng chúng thay thế được không? [Nam] Chà, yêu cầu đến trực tiếp từ khách hàng → Không thể thay đổi
49CWoman do? → Contact some businesses[W] Let me make a few phone calls to the farms around here and see if I can get you some more.Nữ làm gì? [Nữ] Hãy để tôi gọi vài cuộc đến các trang trại quanh đây và xem liệu có thể giúp bạn được không → Liên hệ với vài doanh nghiệp
  Tart (n) một loại bánh  Dessert (n) món tráng miệng Unfortunately (adv) không may thayProcess (v) xử lý Qualified (adj) đạt/đủ tiêu chuẩn  Revise (v) chỉnh sửa Pack (v) đóng gói
50AWoman win prize for? → Having highest sales numbers[W] I won a prize for selling the most products this year.Nữ thắng giải vì? [Nữ] Tôi giành được giải thưởng vì bán nhiều sản phẩm nhất trong năm nay → Có lượng bán hàng cao nhất
51DWoman do weekend? → Go on vacation[W] …I’m leaving for vacation this weekendNữ làm gì cuối tuần? [Nữ] Tôi sẽ đi nghỉ cuối tuần này → Đi nghỉ
52CWoman do with prize? → Offer it to someone else[W] I was thinking that I would give them away. Would you be interested in going?Nữ làm gì với giải thưởng? [Nữ] Tôi nghĩ rằng tôi sẽ cho họ đi. Bạn có muốn đi không? → Cho người khác
 Ceremony (n) buổi lễImpressive (adj) ấn tượngTournament (n) giải đấu
53BWhere conversation take place? → Hotel[W] Here’s your room key. It’s 417.Cuộc đối thoại diễn ra ở đâu? [Nữ] Đây là chìa khóa phòng của bạn. Phòng 417 → Khách sạn
54DWhy man say, “This is my first visit here”? → Request recommendation[W] I hope you have a nice stay in Centerville. [M] …I’m in town for a conference, but I have a little free time. This is my first visit here.Tại sao nam nói, “Đây là chuyến đi đầu tiên của tôi tới đây”? [Nữ] Tôi hy vọng bạn có một kỳ nghỉ tốt đẹp ở Centerville. [Nam] Tôi đến vì một hội nghị, nhưng tôi có một chút thời gian rảnh. Đây là chuyến đi đầu tiên của tôi tới đây. → Nhờ đề xuất (chỗ tham quan trong lúc rảnh)
55CWhy woman recommend purchase on Internet? → Price reduced[W] I suggest buying your ticket online— that way you’ll get a fifteen-percent discountTại sao nữ khuyên mua hàng trên Internet? [Nữ] Tôi khuyên bạn nên mua vé trực tuyến – bằng cách đó bạn sẽ được giảm giá 15% → Giá giảm
 Elevator (n) thang máy Highly (adv) rấtConcern (n) mối quan tâm, lo lắng  Excuse (n) cớ, lý do
56CWhich industry speakers work? → Web design[M] Remember the Web site we created for the Lee Dental Office?Họ làm việc trong ngành? [Nam] Bạn có nhớ trang web chúng ta tạo cho Văn phòng Nha khoa Lee không? → Thiết kế web
57AMan recommend? → Hiring accountant[M] … since our business is growing faster than we expected, we should find anaccountant who can handle our bookkeepingNam đề xuất? [Nam] …vì việc kinh doanh của chúng ta đang phát triển nhanh hơn dự kiến, chúng ta nên tìm một kế toán có thể xử lý sổ sách kế toán  → Tuyển dụng kế toán 
58DWoman do? → Make appointment[W] I’ll set up an appointment with themNữ làm? [Nữ] Tôi sẽ sắp xếp một cuộc hẹn với họ
 Refer (v) giới thiệu Lately (adv) gần đây  
59CWhy woman at Regal Advertising? → Job interview[M] …my name’s James Fitch, the personnel director at Regal Advertising. …Please tell us a little bit about your work background.   [W] I’ve worked extensively in graphic design. Here’s my portfolioTại sao nữ có mặt tại Regal Advertising? [Nam] … tôi là James Fitch, giám đốc nhân sự tại Quảng cáo Regal. …Vui lòng cho chúng tôi biết một chút về nền tảng công việc của bạn.   [Nữ]Tôi có kinh nghiệm rất nhiều về thiết kế đồ họa. Đây là hồ sơ của tôi → Phỏng vấn xin việc
60BWoman specialty? → Creating designs for billboards[W] Some of my best work has been on large billboards in cities around the world.Chuyên môn của nữ? [Nữ] Một số tác phẩm tốt nhất của tôi đã lên trên các bảng quảng cáo lớn ở các thành phố khắp thế giới.
61DWoman appreciates about Regal? → Company values its employees[W] That shows me that Regal really values their employees. I appreciate that.Nữ đánh giá cao về Regal? [Nữ] Điều đó cho thấy rằng Regal thực sự coi trọng nhân viên. Tôi trân trọng điều đó.
  Productive (adj) hiệu quả, hữu ích Consultation (n) sự tư vấnOpening (n) sự khai trương Customer base (n) tệp/ nguồn khách hàngBe dedicated to: tập trung, chuyến về
62BProblem woman report? → She late[W] Are you at the airport yet? I’m still about fifteen minutes away.Vấn đề nữ báo cáo? [Nữ] Bạn tới sân bay chưa? Tôi vẫn còn khoảng mười lăm phút nữa.
63AGraphic. Where speakers going? → Los Angeles[M] …our flight’s been delayed an hourXem hình. Họ đi đâu? [Nam] …chuyến bay của chúng ta bị hoãn 1 giờ → Tương ứng trong hình, chuyến bay bị hoãn 1 giờ là chuyến tới Los Angeles
64DWoman ask man do? → Make phone call[W] …can you call the conference organizers?Nữ bảo nam làm gì? [Nữ] …bạn có thể gọi cho ban tổ chức hội nghị không?
  Terrible (adj) tệ, kinh khủng Relief (n) sự nhẹ nhõmReception (n) bữa tiệc Overbook (v) đặt trước quá nhiềuFile (v) đưa (đơn, yêu cầu,…)
65DProblem woman mention? → More storage space needed[W] I’m expecting a shipment of our winter clothing line today, so we’ll need to make some more room in hereVấn đề nữ đề cập?  [Nữ] … vì vậy chúng tôi sẽ cần phải có thêm một số chỗ ở đây
66CGraphic. Which shelf man work today? → Shelf 3[M] I can do it after I put these sweaters away. Actually, these three boxes of sweaters are almost empty. What if I just put them together in one box… so that we can make space for the delivery?Xem hình. Nam làm kệ nào hôm nay? [Nam] Tôi có thể làm chuyện đó sau khi chuyển những chiếc áo len này đi. Thật ra, ba hộp áo len này gần như trống. Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi đặt chúng cùng một hộp … để có chỗ cho lô hàng sắp giao? → Tương ứng trong hình, kệ có áo len là kệ 3
67DWoman tell man do? → Move display table[W] … please get the extra display table and take it to the front of the storeNữ bảo nam làm gì? [Nữ] … hãy lấy thêm bàn trưng bày và chuyển nó ra phía trước cửa hàng → Di chuyển bàn trưng bày
  Shipment (n) lô hàng Clothing line (n) dòng quần áoStorage room (n) kho  Price tag (n) nhãn giá
68BBusiness man start? → Restaurant[W] You have an interesting concept for your new restaurantDoanh nghiệp nam thành lập? [Nữ] Ý tưởng cho nhà hàng mới của bạn thú vị đó
69DMan learned from previous business? → Identify potential customers[M] That’s something I learned from my last business venture. I tried to appeal to everyone, which I now know was a mistake. This time I have a much better idea of who I want to attractNam học được gì từ công ty trước đó? [Nam] Đó là điều tôi học được từ việc kinh doanh gần nhất của mình. Tôi đã cố gắng để thu hút mọi người, giờ tôi biết đó là một sai lầm. Lần này tôi có một ý tưởng tốt hơn nhiều về đối tượng mà tôi muốn thu hút → Xác định khách hàng tiềm năng
70DGraphic. Which part woman suggest revising? → Part 5[W] I suggest revisiting your projected budget.Xem hình. Nữ đề xuất sửa phần nào? [Nữ] Tôi đề nghị xem xét lại ngân sách dự kiến của bạn. → Tương ứng trong hình là phần 5
  Especially (adv) đặc biệt là Dine (v) dùng bữa Loan (n) khoản vayAllocate (v) phân bổ Operating permit (n) giấy phép hoạt động Negotiate (v) thương lượng, đàm phánVendor contract (n) hợp đồng nhà cung cấp Attractive (adj) thu hút, hấp dẫn

Hướng dẫn làm Part 4

PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)

HƯỚNG DẪN

  • Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
  • Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi & đáp án nhanh – đủ ý hơn
71CWhat industry speaker work in? → AdvertisingWe were planning on starting work on the video game console advertisementNgười nói làm việc trong lĩnh vực nào? Chúng tôi đã lên kế hoạch quảng cáo cho bảng điều khiển trò chơi video →Quảng cáo
72CWhat speaker talking? → A project delaythe client called and said ………won’t be ready in time. So it ……… won’t be able to start …….. as originally plannedNgười nói nói về cái gì? Khách hàng gọi và nói…không thể đúng như trên trình. Vì vậy nó sẽ không thể bắt đầu như kế hoạch ban đầu → Trì hoãn dự án
73AWhat listeners asked to do? → Review a schedulehere’s a revised timeline. Take a moment and check the dates …..with your new assignments.Những người nghe được yêu cầu làm gì? Đây là lịch trình đã sửa đổi. Kiểm tra lại ngày tháng với những phân công mới → Kiểm tra lại lịch
  Console (n) bảng điều khiển Client (n) khách hàngAdvertisement (n) quảng cáo Revised (adj) xem lạiAssignment (n) phân công
74AWhat main purpose? → To complain about parkingl’m calling to complain about the people in the apartment next to me. ……parking in my parking space.Mục đích chính là gì? Tôi gọi điện là để phàn nàn về việc những người trong khu căn hộ kế bên đậu xe trong khu vực đậu của tôi → phàn nàn về việc đậu xe
75BWhat speaker did yesterday? → He talked to his neighborsYesterday I tried talking to them, but they were uncooperative.Người nói đã làm gì hôm qua? Hôm qua tôi đã cố nói chuyện với họ, nhưng họ không hợp tác → Anh ấy nói chuyện với hàng xóm
76DWhat speaker do tomorrow?  → Stop by an officel’ll come to your office after I finish work tomorrowNgười nói làm gì ngày mai? Tôi sẽ đến văn phòng của bạn sau khi tôi xong việc vào ngày mai → Ghé ngang một văn phòng
  Complain (v) phàn nànUncooperative (adj) bất hợp tác Apartment (n) căn hộ
77DWhere listeners work? → At a shipping warehousethere are a lot of shipments to pack up and send out today, so …… Before you head out onto the warehouse floor, ….Những người nghe làm việc gì? Có rất nhiều gói hàng cần đóng gói và gửi hôm nay, vì vậy …. trước khi bạn đi ra sàn kho …. → Tại kho giao hàng
78 CWhat speaker imply “Now, there’s a box in the staff room”? → A problem has been solvedWe really value feedback from our employees, but we’ve had some trouble collecting it. We know, in the past, not everyone felt comfortable identifying themselves by speaking directly to management.Ngụ ý của người nói “bây giờ có một hộp thư ở trong phòng nhân viên”? Chúng tôi thật sự coi trọng ý kiến từ các bạn, nhưng khá khó khăn trong việc thu thập chúng. Chúng tôi biết, trước đây, không phải ai cũng thấy thoải mái khi tự mình nói chuyện trực tiếp với quản lý. → Một vấn đề được giải quyết
79CWhat speaker do on Fridays? → Summarize feedbackEvery Friday afternoon. I’ll write up a summary of the comments left in that box for the management team to review.Người nói sẽ làm gì vào những ngày thứ Sáu? Mỗi chiều thứ Sáu, tôi sẽ viết ra giấy tổng hợp những ý kiến còn lại trong hộp đó cho đội quản lý kiểm tra → tổng hợp ý kiến
  Pack up (v) đóng gói Shipment (n) việc giao hàngHead out (v) đi ra Warehouse (n) nhà kho Summarize (v) tổng hợp, tổng cộngValue (v) coi trọng Feedback (n) ý kiến, phản hồi Write up (v) viết ra giấy
80BWhat type of business? → A law firmthank you for calling the office of Pineville Legal Associates.Loại hình kinh doanh? Cảm ơn vi đã gọi đến văn phòng hiệp hội pháp lý Pineville → Thương hội/công ty luật
81DWhat speaker say about office? → It is being renovatedWe are undergoing renovations from June twelfth to June nineteenth.Người nói nói gì về văn phòng? Chúng tôi đang tiến hành cải tạo từ ngày 12-19 tháng Sáu →Nó đang được cải tạo
82AWhat listeners instructed to do? → Send an emaillf you require legal assistance, please send an e-mail to our office administrator, ….Những người nghe được hướng dẫn làm gì? Nếu bạn yêu cầu trợ giúp về pháp lý,hãy gửi email đến văn phòng quản lý của chúng tôi → gửi email
  Associate (n) hiệp hội Legal (adj) thuộc về pháp lýRenovation (n) sự cải tạo, sự cải tiến Require (v) yêu cầuAdministrator (n) người quản lý
83DWhat broadcast mainly about? → The relocation of a businessOn Thursday, Broadchurch Fashions announced that its flagship store will move from Cummings Street to a larger location on River Street.Buổi phát sóng chủ yếu về cái gì? Vào thứ 5, BF thông báo rằng cửa hàng đi đầu của nó sẽ di chuyển từ đường Cummings đến vị trí rộng hơn ở đường River → Việc di dời của một công ty
84CWho is Sharon Rockford? → A company presidentSharon Rockford took over as president.Sharon Rockford là ai? SR tiếp quản chức chủ tịch → Chủ tịch công ty
85AWhat BF do next spring? → Introduce a woman’s clothing lineBroadchurch Fashions, …. will be launching a similar line of women’s clothing next spring.BF sẽ làm gì mùa xuân năm sau? BF …. sẽ ra mắt dòng thời trang nữ mùa xuân năm sau → giới thiệu dòng thời trang nữ
  Announce (v) thông báo Flagship (n) soái hạm, đi đầuTake over (v) tiếp quản Launch (v) ra mắt 
86DWhat kind of equipment installed? → PrintersI just wanted to brief you all on the printers that have just been set up in our department.Thiết bị nào mới được lắp đặt? Tôi chỉ muốn tường thuật công việc là tất cả các máy in vừa mới được lắp đặt trong bộ phận chúng ta → máy in
87CWhat product feature speaker emphasize? → It is securethe new printers have an additional level of security.Đặc tính sản phẩm nào mà người nói nhấn mạnh? Cái máy in mới được bổ sung mức độ bảo mật → có tính bảo mật
88CWhy say “but they’re generally very busy”? → To encourage the listeners to be patientlf you have a problem, we do have technicians,Tại sao nói “nhưng thông thường khá bận” Nếu như bạn có vấn đề gì, chúng tôi luôn có kĩ thuật viên  → Để khuyến khích người nghe kiên
    nhẫn
  Brief (v) tường thuật công việc Department (n) bộ phậnSecurity (n) bảo mật Technician (n) kĩ thuật viênSet up (v) lắp đặt, chuẩn bị
89BWhere speaker work? → At an automobile dealershipOur next agenda item is about the surveys we mailed to everyone who purchased a vehicle from our dealership last year.Người nói làm việc ở đâu? Mục chương trình nghị sự tiếp theo của chúng tôi là về các cuộc khảo sát mà chúng tôi đã email cho những ai mua xe từ đại lý năm ngoái của chúng tôi → Tại một đại lý ô tô
90DWhat survey gather information about? → Customer satisfactionWe designed the surveys to find out how satisfied our customers were with the service they received from us.Khảo sát thu thập thông tin gì? Chúng tôi thiết kế cuộc khảo sát này để tìm hiểu khách hàng hài lòng thế nào về dịch vụ chúng ta → Sự hài lòng khách hàng
91CWhat incentive the company provide for returning the survey? → A free car wash I’m sure this is because we promised to wash their car for free if they turned in a completed survey.Công ty cung cấp những gì để đáp lại cuộc khảo sát? Tôi chắc chắn điều này là do chúng tôi đã hứa sẽ rửa xe miễn phí nếu họ hoàn thành một cuộc khảo sát. → Rửa xe miễn phí
  Dealership (n) đại lý Agenda (n) chương trình nghị sự Survey (n) khảo sátPurchase (v) mua bán Automobile (n) xe hơi, ô tô Satisfy (v) làm hài lòngIncentive (n) sự khích lệ, sự khuyến khích
92AWho the listeners? → Sales representativeslet’s discuss how best to communicate with potential customers. Những người nghe là ai? hãy thảo luận về cách tốt nhất để giao tiếp với khách hàng tiềm năng → Đại diện bán hàng
93BWhat speaker imply “most people have a limited understanding of the topic”? → A topic should be explained clearly.they want to know how solar energy is harnessed by the solar panels we want to install.Người nói có ngụ ý gì “hầu hết mọi người có một sự hiểu biết hạn chế về chủ đề này”? họ muốn biết làm thế nào năng lượng mặt trời được khai thác bởi các tấm pin mặt trời mà chúng ta muốn cài đặt. → chủ đề nên được giải thích rõ ràng
94AAccording to the woman, what listeners’ goal? → To meet a quotaJust keep in mind that you have a sales quota of fifteen units per month—that’s your goal.Theo người phụ nữ, mục đích người nghe là gì? Chỉ cần nhớ rằng bạn có hạn ngạch bán hàng là mười lăm đơn vị mỗi tháng – đó chính là mục tiêu của bạn. → Để đáp ứng một hạn ngạch
  Cost estimate: dự toán chi phí Solar panel: pin mặt trời (pin quang điện)Potential customer: khách hàng tiềm năng Harness (v) khai thácSale quota: hạn ngạch bán hàng Installation (n) sự lắp đặt
95CWho speaker? → An event organizer l’m one of the organizers for the technology conference.Người nói là ai? Tôi là một trong những người tổ chức hội nghị công nghệ → người tổ chức sự kiện
96BWhat speaker say about mobile phones? → They will be centrally located.your newest mobile phones will be on display right in the center.Người nói nói gì về điện thoại di động? Những chiếc điện thoại mới nhất sẽ được trưng bày ngay trung tâm →Chúng sẽ được đặt ở trung tâm
97ALook at the graphic. Which area was added? → Area 1We’ve added an area in the back separated by a partition for meeting privately with clients.Nhìn hình. Khu vực nào được thêm vào? Chúng tôi đã thêm một khu vực ở phía sau ngăn cách bởi một phân vùng để gặp gỡ riêng tư với khách hàng.
    →Khu vực 1
 Floor plan (n) kế hoạch sàn Exhibit (v) triễn lãmOn display: trưng bày Separate (v) tách rời, chia raPartition (v) vách ngăn Productive (adj) có năng suất
98DWhere speaker work? → At a museumI’m Bo Chen, membership coordinator here at City Arts Museum.Người nói làm việc ở đâu? Tôi là Bo Chen, điều phối viên thành viên tại Bảo tàng Nghệ thuật Thành phố → Tại bảo tàng
99CWhat speaker thank the listeners for? → Agreeing to help with a project“We really appreciate staff from all of our departments putting in the time next week to assist with our membership drive.Người nói cảm ơn người nghe vì điều gì? Chúng tôi thực sự đánh giá cao nhân viên từ các bộ phận dành thời gian vào tuần tới để hỗ trợ cho thành viên của chúng tôi. → đồng ý giúp đỡ dự án
100BLook at the graphic. Which amount has changed this year? → $80note that this year the fee for an individual membership has increased.Nhìn hình. Số tiền nào bị thay đổi năm nay? lưu ý rằng năm nay phí cho một thành viên cá nhân đã tăng lên →$80

Hướng dẫn giải Part 5

Hướng dẫn giải Part 6

Hướng dẫn giải Part 7

PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)

HƯỚNG DẪN

  • Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
  • Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi & đáp án nhanh – đủ ý hơn  
 ĐA             Câu hỏi & đáp ánParaphrasing trong đoạn vănDịch nghĩa
147CFor whom is the invitation most likely intended? → Doctors and nurses[Invitation] This lecture is open only to Jalandhar Hospital medical personnelLời mời này dành cho ai? [Thư mời] Bài giảng này chỉ mở riêng cho nhân sự y tế của bệnh viện Jalandhar → Bác sĩ và y tá
148DWhat are interested individuals asked to do?  → Contact Mr. Gopal[Invitation] E-mail Mr. Arnav Gopal to hold your spot.Người muốn tham gia được yêu cầu làm gì? [Thư mời] E-mail cho ông Gopal để đặt chỗ. → Liên hệ ông Gopal
149AFor whom are the instructions most likely intended?  → New customers[Instructions] To activate your debit card onlineHướng dẫn này dành cho ai? [HDSD] Để kích hoạt thẻ tín dụng online. → Khách hàng mới
150DWhat is the reader asked to do?  → Update a secure code[Instructions] You will be prompted to create your own unique 4-digit debit card PIN.Người đọc được yêu cầu làm gì? [HDSD] Bạn sẽ được nhắc tạo mã PIN với 4 kí tự số riêng biệt của mình. → cập nhật mã an toàn
151CWhat is Mr. Haney’s problem? → He has forgotten important information.[Message] (5:36 P.M.) Daniel Haney I can’t remember my new password to the remote computer system.Vấn đề của ông Haney là gì? [Tin nhắn] 5:36, tôi không nhớ mật khẩu mới của hệ thống điều khiển từ xa. → Ông ta quên thông tin quan trọng.
152Bimply when Mr. Ahmed writes, “There’s a lot of paper on your desk”, 5:40pm?   → He needs more specific instructions.[Message] (5:41 P.M.) Daniel Haney Sorry! It’s a little yellow piece.Ông Ahmed ý gì khi nói “Có rất nhiều giấy trên bàn của ông”? 5:41, Xin lỗi! nó là mảnh giấy màu vàng! → Ổng muốn sự chỉ dẫn chi tiết hơn.
153Apurpose of the e-mail?  → To acknowledge completion of travel arrangements[Email] Attached please find the details for your trip to BratislavaMục đích email? [Email] Vui lòng xem thông tin chi tiết chuyến đi đến Bratislava đính kèm bên dưới. → Thông báo thủ tục hoàn tất
154DWhat is Mr. Davies instructed to do? → Sign a document[Email] Please print and sign a copy of the attached letterÔng Davies được hướng dẫn làm gì? [Email] In và kí bản photo bức thư đính kèm. → Kí 1 văn kiện
155Dabout the project?  →It includes a service offered regularly.[Form] Service: Monthly lawn maintenanceVề dự án này? [Đơn] Dịch vụ: Chăm sóc bãi cỏ hàng tháng. → Bao gồm dịch vụ thường xuyên
156CWhere will the work take place?  → At Ms. Arellano’s residence[Form] Customer name: Ana ArellanoCông việc diễn ra ở đâu? [Đơn]
   Type of project: Home gardenKhách hàng: Ana Arellano Loại: Nhà vườn tư gia → Tại nhà bà Arellano
157CWhat amount will Moritz-Connelly Landscapers receive on May 9?  → $384.95[Form] Balance due upon completion: $384.95Công ty làm vườn Moritz-Connelly sẽ nhận được tổng tiền bao nhiêu vào 9/5? [Đơn] Tổng thanh toán: $384.95 → $384.95
158BWhat most likely is Edmond Limited?  → A housing developer[Press release] The complex has only 200 townhouses still availablecty TNHH Edmond làm gì? [Thông báo] Khu phức hợp chỉ còn 200 nhà phố. → công ty phát triển bất động sản
159Cabout the townhouses? → They include some appliances.[Press release] Every unit also includes modern amenities, such as central air conditioning and an energy-efficient oven, dishwasher, and clothes washer/dryerVề những nhà phố? [Thông báo] Mỗi nhà sẽ bao gồm trang thiết bị hiện đại như là máy điều hòa trung tâm, lò nướng, máy rửa chén và máy giặt là → Nó bao gồm một vài trang thiết bị điện gia dụng.
160DTo which the following sentence best belong “They are open for viewing Tuesday through Saturday from 10:00 a.m. to 7:00 p.m.”  →[4][Press release] You are welcome to drop in at South Montego Court and visit any of the available units.[4]“Mở cửa tham quan từ 10am-7pm thứ 3 đến thứ 7” [Thông báo] Bạn được chào đón ghé qua Khu Nam Montego và tham qua bất cứ căn nhà nào. → [4]
161AWhat is a required qualification for the job?  → Knowledge of the area’s parks[Job announcement] should be familiar with the parks  Điều kiện công việc? [Thông báo tuyển dụng] Nên quen thuộc với những công viên khu vực. → Hiểu biết về những công viên khu vực
162CThe word “plus”  → benefit[Job announcement] The ability to assist in marketing and outreach is a plusTừ “điểm cộng” gần nghĩa nhất với? [Thông báo tuyển dụng] Khả năng hỗ trợ quảng cáo và tiếp thị là 1 điểm cộng.  → Lợi thế
163DHow can more information about the job be obtained?  → By visiting a Web site[Job announcement] Visit www.somersetfallsparks.com for a list of frequently asked questionsThông tin thêm về công việc có thể tìm ở đâu? [Thông báo tuyển dụng] Vào www.somersetfallsparks.com để biết danh sách những câu hỏi về công việc. → Bằng cách vào website
164CWhat information did Ms. Ward share with her coworkers?  →A valuable opportunity for the company[Chat] [2:01pm] one of our most recent designs, Chatillion House, will be featured in next month’s issue of Residential Life.Bà Ward chia sẻ thông tin gì với đồng nghiệp? [Chat] [2:01pm] 1 trong những thiết kế gần đây, Tòa nhà Chatillion, sẽ được đăng tải lên số sắp tới của thời báo Nhịp sống thành thị → Cơ hội giá trị cho công ty
165Aimply when Mr. Naser writes, “My thoughts exactly”? →  The firm will gain greater visibility.[Chat] [2:02pm] This will mean increased exposure for the firm.“ ý tôi cũng vậy” nghĩa gì [Chat] [2:02pm] Đây sẽ tăng hình ảnh cho công ty → Công ty sẽ tăng hình ảnh thương hiệu.
166CWhat business is Vistarama in?  → Landscaping[Chat] [2:07]Vistrama làm ngành gì? [Chat] [2:07]
   the crew from Vistarama created a scenery that is absolutely stunning.Nhân viên từ cty Vistrama tạo ra 1 cảnh quan thật sự thu hút → Nhà vườn
167CWhat will Ms. Lau most likely do next?  → Discuss the requests from Coral City officials[Chat] [2:09] This morning I discussed them with Jerica Ogilvie, a city official. I’ll go over them with you right away.Bà Lau làm gì tiếp theo? [Chat] [2:09] Sáng nay tôi có thảo luận với 1 nhân viên thành phố, Jerica Ogilvie. Tôi sẽ nói lại những yêu câu đó với các bạn ngay → Thảo luận về yêu cầu từ cán bộ nhà nước Coral
168BWhat is mentioned about the flooring installation project?  → It is taking longer than anticipated[Email] The contractor needs more time than initially anticipated to complete the floor installation.Nhắc gì tới dự án lót nền? [Email] Nhà thầu cần thêm thời gian hơn tính toán ban đầu để hoàn tất việc lót nên. → Nó tốn nhiều thời gian hơn dự định.
169CWhat are employees expected to do on Monday? → Work from a remote location[Email] While at home, though, continue to follow up on project leads and to support your customer accounts.  Nhân viên được kì vọng làm gì vào thứ 2? [Email] Trong lúc đó, hãy tiếp tục các dự án và hỗ trợ khách hàng tại nhà. → Làm việc từ xa
170AWhat did Mr. Shanner include with the e-mail?  → Financial summaries[Email] we will go over our earnings and revenue of the previous quarter. I have attached the relevant informationÔng Shanner đính kèm gì trong email? [Email] Chúng ta sẽ xem qua doanh thu và lợi nhuận của quí vừa rồi. Tôi có đính kèm thông tin liên quan → Báo cáo tài chính
171DWhat type of business most likely is Comlor Ltd.? → An architecture firm[Email] Additionally, we will be looking at some recent trends in sustainable building design and construction.Loại hình doanh nghiệp cty Comlor? [Email] Thêm vào đó chúng ta sẽ xem xu thế trong những thiết kế và thi công kiến trúc tòa nhà bền vững → Công ty kiến trúc
172BFor whom is the article mainly intended?  → Leaders of companies[Article] Employers who are interested in such arrangements should first consider several factors.Bài báo dành cho ai? [Bài báo] Chủ cơ sở người có hứng thú với việc quản lý này nên xem xét nhiều khía cạnh → Những người lãnh đạo công ty
173AWhat is NOT mentioned as a benefit of flextime? → It is easy to begin implementing[Article] …helping in recruitment→ (B) It makes a company appealing to job applicants. …permitting longer hours of coverage→ (C) It can enable a company to extend its operating hoursincreasing employee satisfaction   →(D) It increases workers’ happiness  KHÔNG được nhắc về lợi ích của làm việc theo ca? [Bài báo] … hỗ trợ tuyển dụng →B … cho phép hoạt động với số giờ dài hơn→ C … tăng sự thỏa mãn cho nhân viên→ D → A – Dễ để bắt đầu – không được đề cập
174CWhat should take place periodically? → A review of policies[Article] Employers should revisit this information from time to time and make changes as necessary.Nên làm gì theo chu kì? [Bài báo] Chủ doanh nghiệp nên xem xét lại thông tin từ giai đoạn này sang giai đoạn khác để thay đổi nếu cần → Xem xét lại chính sách
175C“For example, employers may choose to allow only employees with certain job titles to participate.” belong to [1],[2],[3],[4]? → [3][Article] Then a policy must be created that includes details specific to the company’s needs and preferences“Ví dụ như chủ có thể cho phép chỉ nhân viên với vị trí công việc nhất định được phép tham gia” [Bài báo] 1 chính sách phải được tạo ra với thông tin chi tiết và phù hợp với nhu cầu và mức độ ưu tiên của công ty → [3]
176BAbout Morlen Museum? → Conveniently located[Web page] Located just minutes from High Street Station in Richford’s shopping district  Về Bảo tàng Morlen? [Trang web] Nằm cách ga High Street chỉ trong vài phút → Vị trí thuận tiện
177CWhy e-mail? → Request information about museum tour[E-mail] …we are planning … to visit the Morlen Museum…visit the Geology Lab … Would you be able to provide us with a tour of the lab?Tại sao gửi e-mail? [E-mail] Chúng tôi lên kế hoạch đến thăm Bảo tàng Morlen … thăm Phòng thí nghiệm Địa chất, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một chuyến tham quan phòng thí nghiệm không? → Yêu cầu thông tin về chuyến tham quan bảo tàng
178AE-mail, what is TEPP? → Mentoring program[E-mail] The TEPP pairs young adults considering careers in the energy sector with engineers and executives from Talvix  Trong e-mail, TEPP là gì? [E-mail] TEPP ghép các bạn trẻ đang cân nhắc sự nghiệp trong lĩnh vực năng lượng với các kỹ sư và chuyên viên từ Talvix → Chương trình đào tạo
179DType of ticket members of TEPP require? → Full Access[Web page] Full Access – £30.00 – Super Saver access AND access to special exhibits   [E-mail] We also want to spend time at the special exhibit.Loại vé thành viên của TEPP yêu cầu? [Trang web] Toàn quyền truy cập – £ 30,00 – siêu tiết kiệm VÀ có thể vào các triển lãm đặc biệt [E-mail] Chúng tôi cũng muốn dành thời gian tại triển lãm đặc biệt. → Vé toàn quyền truy cập
180DExhibit TEPP visit? → Earth, Fire, Water, Wind[Web page] Earth, Fire, Water, Wind: Future Power Sources (1 October-31 December)   [E-mail] On 12 October we … visit the Morlen Museum.Triển lãm TEPP thăm? [Trang web] Đất, lửa, nước, gió: Nguồn năng lượng trong tương lai (1 tháng 10 đến 31 tháng 12) [E-mail] Vào ngày 12 tháng 10, chúng tôi đến thăm Bảo tàng Morlen → TEPP đã ghé qua triễn lãm Đất, lửa, nước, gió
181CPurpose of notice? → Advertise company’s new program[Notice] Powell Internship Programme HJP Transport Solutions, Ltd., headquartered in London, seeks university students to fill ten intern positions in its Powell Internship Programme (PIP).Mục đích của thông báo? [Thông báo] Chương trình thực tập Powell HJP Transport Solutions, Ltd., có trụ sở tại London, tìm kiếm sinh viên đại học cho mười vị trí thực tập trong Chương trình thực tập Powell (PIP). → Quảng cáo chương trình mới của công ty
182BWho Tristan Powell?[Notice]Ai là Tristan Powell?
  Head of companyPIP is the initiative of Tristan Powell … the founder of HJP Transport Solutions, Ltd.[Thông báo] PIP là sáng kiến của Tristan Powell, nhà sáng lập HJP Transport Solutions, Ltd. → Người đứng đầu công ty
183DReason for Ms. Vithana’s e-mail? → Answer question[E-mail] As for your inquiry about housingLý do Ms. Vithana gửi e-mail? [E-mail] Đối với câu hỏi của bạn về nhà ở → Trả lời câu hỏi
184CTrue about Mr. Chen? → An engineering student[Notice] The programme seeks to inspire young engineering students …   [E-mail] Thank you for promptly returning the paperwork relevant to your internship.Đúng về Mr. Chen? [Thông báo] Chương trình tìm cách truyền cảm hứng cho sinh viên kỹ thuật trẻ … [E-mail] Cảm ơn bạn đã nhanh chóng nộp lại các giấy tờ liên quan đến thực tập của bạn. → Mr. Chen là một sinh viên kỹ thuật đăng ký thực tập
185BWhere Mr. Chen working? → Bristol[E-mail] I suggest that you contact Mr. Daniel Anders … in our Bristol office. He … will have some advice about housing options there.Mr. Chen làm việc ở đâu? [E-mail] Tôi đề nghị bạn liên hệ với Mr. Daniel Anders vá tại văn phòng ở Bristol của chúng tôi. Anh ấy sẽ cho bạn một số lời khuyên về các lựa chọn nhà ở đó. → Mr. Chen làm việc ở Bristol
186CAbout Euroful? → It can make customized products.[Web] 5.Style  Choose from our catalog or work with our Euroful designers who can assist you in customizing a vessel for your product.Đúng về Euroful? Chọn từ các hạng mục của chúng tôi hoặc làm việc với các nhà thiết kế của Euroful để hỗ trợ sản phẩm theo yêu cầu. →Nó có thể tạo ra sản phẩm theo yêu cầu khách hàng
187AWhy Ms. Villadsen send Mr. Luzzatto the e-mail? → To ask for advice[Email]   After talking with my team, I have one more question ….Tại sao cô Villadsen gửi thư cho ông Luzzatto? Sau khi nói chuyện với nhóm mình, tôi có 1 câu hỏi … →để hỏi lời khuyên
188DWhat attribute of Euroful’s glass containers did Ms. Villadsen and Mr. Luzzatto discuss? → Attribute 5[Email] Thank you for your call during which you went over the details of the design of the jars with us.    [Web] 5.Style    Glass has endless design possibilitiesCô Villadsen và ông Luzzatto đã thảo luận về thuộc tính nào của hộp đựng thủy tinh Euroful? [Email] Cảm ơn vì cuộc gọi của bạn trong suốt quá trình mà bạn đã đi qua các chi tiết của thiết kế lọ với chúng tôi. [Web] 5.Kiểu dáng    Thủy tinh có khả năng thiết kế vô tận. . → Thuộc tính 5
189BAccording to the information sheet, what overpacking require? → Boxes of different sizes[Information sheet] Overpacking simply means packing the box containing the product inside another larger box.   An absorbent filling material is inserted between the two boxes, cushioning the smaller box from vibrations and movement during transit.Đóng gói đơn giản có nghĩa là đóng gói hộp chứa sản phẩm bên trong một hộp lớn hơn khác. Một vật liệu làm được chèn vào giữa hai hộp, đệm hộp nhỏ hơn để tránh rung lắc và chuyển động trong quá trình vận chuyển → các hộp có nhiều kích cỡ
190DWhat packaging filler would best meet the needs of Bivilla Cosmetics?[Email]Phụ kiện đóng gói nào tốt nhất cho Bivilla Cosmetics?
  → Expanding bio foamWe are looking for a filling material that offers substantial protection for our product, but does minimal damage, if any, to the surroundings.   [Information sheet] Expanding bio foam (protection: high; earth friendly : ++)  [Email] Chúng tôi đang tìm một chất liệu phụ kiện có thể bảo vệ sản phẩm của chúng tôi, nhưng thiệt hại tối thiểu cho môi trường xung quanh [Information sheet] Bọt xà phòng sinh học (độ bảo vệ: cao; thân thiện trái đất: ++) →Bọt xà phòng sinh học
191A[Article] About the new pipes? →They will help modern appliances run better.[Article] the new pipes will better support today’s high-efficiency furnaces, water heaters, clothes dryers, and other gas appliances,”Về đường ống mới? Các đường ống mới sẽ hỗ trợ tốt hơn lò nung, máy nước nóng, máy sấy quần áo và các thiết bị gas khác hiện đại ngày nay. →Chúng sẽ giúp các thiết bị hiện đại chạy tốt hơn
192D[Article]   about the work schedule? → It has not been finalized.[Article] The schedule will be updated daily on the company’s Web site as well as in all local newspapers.Về lịch trình làm việc? Lịch trình sẽ được cập nhật hàng ngày trên trang web của công ty cũng như trên tất cả tờ báo địa phương →nó chưa được hoàn thiện
193CWhat happen on October 16 ? →A city street will be closed to traffic.[Schedule] Monday, October 16 : Wollaston Street   [Article] Some streets in Nairobi will be closed to traffic between 9:00 A.M. and 4:00 P.M. Chuyện gì xảy ra vào ngày 16/10? [Schedule] Thứ 2, 16/10: đường Wollaston [Article] Một vài con đường ở Nairobi sẽ đóng cửa từ 9.00AM-4.00PM  →đường thành phố sẽ bị đóng cửa
194BWhat suggested about Mr. Abonyo? →He lives on Moringa Road.[Email] Your street is scheduled for gas pipe replacement on Tuesday, October 17.   [Schedule] Tuesday, October 17: Moringa RdCái gì đúng về ông Abonyo? →Ông ấy sống ở đường Moringa
195BWho most likely is Ms. Kamau? →A NESI employee[Email] From: Judith Kamau (jkamau@nesi.co.ke)Cô Kamau là ai? → Nhân viên của NESI
196AWhat brochure mention about Elvinna’s? →It is able to host groups of various types.[Brochure] Elvinna’s is the ideal venue for your reception, banquet, or business meeting.Cuốn sách nhỏ đề cập gì về Elvinna? [Brochure] Elvinna là nơi lý tưởng để bạn chiêu đãi khách, bữa tiệc sang trọng hoặc họp hội nghị kinh doanh. →có thể tổ chức nhiều loại hình khác nhau
197DWhat Mr. Darville indicate about the plan for his company’s celebration? →It is a decision he cannot make alone.[Email 1] Let me know if I have your approval to book this room. We need to make a decision quickly before other parties reserve those dates.Ông Darville chỉ ra điều gì về kế hoạch tổ chức tiệc công ty? Hãy cho tôi biết nếu tôi có sự chấp thuận của bạn để đặt phòng này. Chúng ta cần nhanh chóng đưa ra quyết định trước khi các tiệc khác đặt chỗ mất. →đây là quyết định ông ấy không thể tự đưa ra
198BWhere will the company’s anniversary celebration most likely be held? →In the Bougainvillea Room[Email 1] now numbering over 250. [Brochure] our largest space, the Bougainvillea Room, is perfect for up to 300 guests.Tiệc kỉ niệm công ty sẽ được tổ chức ở đâu? [Email 1] Số lượng khách hơn 250 người [Brochure]
    Phòng lớn nhất của chúng tôi Bougainvillea thì hoàn hảo cho bữa tiệc lên 300 người →Ở phòng Bougainvillea
199CWhy Mr. Darville concerned? →A venue that he likes might be reserved by another group.[Email 1] We need to make a decision quickly before other parties reserve those dates.Tại sao ông Darville lo lắng? [Email 1] Chúng ta cần nhanh chóng đưa ra quyết định trước khi các tiệc khác đặt chỗ mất. →Địa điểm mà ông ấy thích có thể được đặt bởi một nhóm khác
200DWhen Nassau Telecommunications’celebration  take place? →On August 23[Email 1] Currently the room is available on two Saturdays, 15 July and 5 August; it is also available on Wednesday, 23 August. Note that this last date would qualify for a nice discount. [Email 2] Let’s take advantage of that discount date they are offering. It may help us stay within our budget.Khi nào Nassau Tele tổ chức? [Email 1] Phòng còn trống 2 ngày thứ 7 là 15/07 và 05/08, và cũng trống thứ 4 ngày 23/08. Lưu ý rằng, ngày cuối thì được giảm giá cực kì tốt. [Email 2] Vậy lấy ngày mà được giảm giá. Nó sẽ giúp chúng ta tiết kiệm được ngân sách →ngày 23/08
Facebook
Twitter
LinkedIn
Picture of Kim Nhung TOEIC

Kim Nhung TOEIC

Mình là Kim Nhung, là người đồng hành xây dựng thương hiệu Kim Nhung TOEIC từ những ngày đầu tiên. Hy vọng bạn sẽ tìm thấy nhiều kiến thức bổ ích qua những bài viết về kỹ năng làm bài thi TOEIC cũng như Tiếng Anh giao tiếp trong công việc trên website này. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung chính

ĐĂNG KÝ HỌC