fbpx

Tiếp viên hàng không tiếng Anh là gì?

Nội dung chính

Tiếp viên hàng không tiếng Anh là gì?  Tiếp viên hàng không tiếng Anh nói sao? Tiếp viên hàng không tiếng Anh là:  flight attendant (phiên âm: /flaɪt əˈten.dənt/) hoặc cabin crew (phiên âm: /ˈkæb.ɪn ˌkruː/).

Tiếp viên hàng không tiếng Anh là gì?

Tiếp viên hàng không là những người có nhiệm vụ phục vụ khách hàng trên những chuyến bay thương mại. Công việc chính của tiếp viên hàng không là hướng dẫn và theo dõi công tác an toàn của khách hàng. Trong suốt chuyến bay, tiếp viên sẽ phục vụ thức ăn, nước uống,… hoặc giải đáp những thắc mắc của khách hàng. Bên cạnh đó, tiếp viên hàng không sẽ hỗ trợ các khách hàng đặc biệt như: trẻ em, người già, phụ nữ có thai, người tàn tật,… 

Một số từ vựng liên quan đến ngành hàng không:

  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: Phi công.
  • Co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/: Phi công phụ trên máy bay.
  • Window seat /ˈwɪn.dəʊ ˌsiːt/: Ghế ngay cửa sổ.
  • Air stewardess /eər ˈstjuːədes/: Nữ tiếp viên hàng không.
  • Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.
  • Air steward  /eər ˈstjuː.əd/: Nam tiếp viên hàng không.
  • Luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/: Hành lý.
  • Oxygen mask /ˈɒk.sɪ.dʒən ˌmɑːsk/: Mặt nạ oxy.
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: Sân bay.
  • Visa /ˈviː.zə/: Thị thực.
  • Ticket agent /ˈtɪk.ɪt ˈeɪ.dʒənt/: Nhân viên kiểm vé.
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: Máy bay.
  • Seat belt /ˈsiːt ˌbelt/: Dây an toàn.

Ex: Hana decides to train to be a flight attendant.

(Hana quyết định đào tạo để trở thành một tiếp viên hàng không).

Ex: She has been a flight attendant for over five years.

(Cô ấy đã làm tiếp viên hàng không hơn 5 năm).

Facebook
Twitter
LinkedIn
Picture of thongnguyen

thongnguyen

Nội dung chính

ĐĂNG KÝ HỌC