Từ vựng toeic part 5 bài 3

Từ vựng TOEIC Part 5 – Bài 3

Nội dung chính

Đây là bài học số 2 trong chuỗi bài học Từ vựng TOEIC Part 5

List từ vựng cần học

compliance withtuân thủ
Compliance with the law is expected of all citizens.Dịch thoát: Tất cả công dân được mong đợi sẽ tuân thủ pháp luật.
Expectmong đợi
CitizenCông dân
authoritythẩm quyền
Managers have the authority to take appropriate action against the laziness of their staff.Quản lý có thẩm quyền thực hiện các hành động thích hợp chống lại sự lười biếng của nhân viên.
ManagerNgười quản lý
AppropriatePhù hợp
LazinessSự lười biếng
StaffNhân viên
meancách, phương cách
The government had to use every means of overcoming the economic downturn.Chính phủ đã phải dùng mọi cách để khắc phục tình trạng suy thoái kinh tế.
GovernmentChính quyền, chính phủ
OvercomeKhắc phục, vượt qua
EconomicThuộc kinh tế
DownturnSuy thoái
advance (in)tiến bộ (về)
Thanks to advances in technology, we can easily reach people abroad on the phone.Nhờ những tiến bộ trong công nghệ, chúng tôi có thể dễ dàng tiếp cận mọi người ở nước ngoài qua điện thoại.
Thanks toNhờ vào
TechnologyCông nghệ
Reachtiếp cận
AbroadHải ngoại, nước ngoài
contributor toĐóng góp cho
The sales representatives are important contributors to the success of the company last quarter.Các đại diện bán hàng là những người đóng góp quan trọng vào thành công của công ty trong quý vừa qua.
Sale representativeĐại diện bán hàng
ContributorNgười đóng góp
QuarterQuý ( 1 quý = 3 tháng)
interest (n)quyền lợi
Employees’ interest in incentives will raise overall productivity.Quyền lợi của nhân viên từ các biện pháp khuyến khích sẽ nâng cao năng suất tổng thể.
EmployeeNhân viên
Incentive (n)sự khuyến khích
RaiseNâng cao
OverallTổng thể
ProductivityNăng suất, hiệu suất
We have confidence in the success of the project.Chúng tôi tin tưởng vào sự thành công của dự án.
ConfidenceSự tự tưởng
SuccessSự thành công
preference forsự yêu thích, sở thích
Asians have preference for compact cars.Người châu Á có sở thích đi xe nhỏ gọn.
Compactgọn nhẹ
decline (in)tụt giá, sụt giảm
IEK Inc. was influenced by the decline in the value of the dollar.IEK Inc. đã bị ảnh hưởng bởi sự sụt giảm giá trị của đồng đô la.
InfluenceẢnh hưởng
expansion intomở rộng ra
We made a big profit through expansion into foreign markets.Chúng tôi đã kiếm được lợi nhuận lớn thông qua việc mở rộng ra thị trường nước ngoài.
ProfitLợi nhuận
ExpansionSự bành trướng, mở rộng
discount (on)giảm giá
Using this coupon, you can get a 10% discount on all home appliances.Sử dụng phiếu giảm giá này, bạn có thể được giảm giá 10% cho tất cả các thiết bị gia dụng.
ApplianceThiết bị
concern (about/over)quan tâm
The manager’s concern about the decline in sales has been raised.Mối quan tâm của người quản lý về sự sụt giảm doanh số bán hàng đã được nâng lên.
ConcernLiên quan
priority overưu tiên hơn
People who register before June 1 will be given priority over the draw.Những người đăng ký trước ngày 1/6 sẽ được ưu tiên bốc thăm.
RegisterĐăng ký
commitment tocam kết với
The employees’ commitment to customer service increased the overall profit of the company.Cam kết của nhân viên đối với dịch vụ khách hàng đã làm tăng lợi nhuận chung của công ty.
CommitmentLời cam kết
CustomerKhách hàng
IncreaseTăng

Bài tập áp dụng

Xem bài học tiếp theo

Xem bài học tiếp theo

Facebook
Twitter
LinkedIn
Kim Nhung TOEIC

Kim Nhung TOEIC

Mình là Kim Nhung, là người đồng hành xây dựng thương hiệu Kim Nhung TOEIC từ những ngày đầu tiên. Hy vọng bạn sẽ tìm thấy nhiều kiến thức bổ ích qua những bài viết về kỹ năng làm bài thi TOEIC cũng như Tiếng Anh giao tiếp trong công việc trên website này. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung chính

ĐĂNG KÝ HỌC