Học từ vựng TOEIC Part 5

Từ Vựng TOEIC Part 5 Đề Thi TOEIC Mới 2022

Nội dung chính

Có nhiều cách để học từ vựng TOEIC Part 5:

  • Giải đề & Học từ vựng từ đề thi
  • Học những từ vựng thường xuất hiện trong đề thi TOEIC Part 5 và làm bài tập áp dụng.

Bài học này sẽ giới thiệu với các bạn 2 cách học từ vựng như trên. Ngoài ra, bạn còn có được danh sách các từ vựng thường gặp trong đề thi TOEIC Part 5.

Giải đề và Học Từ Vựng TOEIC Part 5 từ đề thi TOEIC Mới 2022

Hàng tuần, thầy Kiệt – Academic Director của Kim Nhung TOEIC đều ra các Video học Tiếng Anh, TOEIC, trong đó có các Video bài giảng miễn phí Luyện Giải Đề Thi TOEIC 2022 và Học từ vựng TOEIC. Mời các bạn Follow Kênh Youtube Thầy Kiệt – Kim Nhung TOEIC để update nhiều bài học mới nhất.

Video bài giảng

Xem bài giảng này, bạn sẽ biết cần tập trung học những từ vựng nào? Mục tiêu <600 thì học từ nào, > 600 điểm thì nên học thêm những từ nào? ….

List từ vựng TOEIC Part 5 cần nhớ trong đề thi này

Ghi chú:

  • Xanh lam: Từ vựng cần thiết cho mọi trình độ
  • Đỏ: Từ vựng cho mục tiêu 600+
  • Xanh lá: Không nhất thiết phải học
Giải đề và học từ vựng TOEIC Part 5

Download FIle Google Document tại đây >> https://docs.google.com/document/d/e/2PACX-1vTN06Iu3H0lsu0HU920I7lv57BRozX4F98q18Ormf1TWI6mABQq-RbeYZRbYPs2wKY2sOuFkwAaotQP/pub

Học từ vựng thường xuất hiện trong đề thi TOEIC Part 5 và làm bài tập Áp dụng

Học list từ vựng bên dưới – BÀI 1

SubscriberNgười đăng kí
Sign up here and become a subscriber of the magazine.Đăng ký tại đây và trở thành người đăng ký của tạp chí.
Sign upĐăng ký
AppointmentCuộc hẹn
I have a doctor’s appointment at 3 o’clock.Tôi có cuộc hẹn với bác sĩ lúc 3 giờ đồng hồ.
ConcernLiên quan
If you have any concerns on this matter, please let me know.Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào về vấn đề này, vui lòng cho tôi biết.
MatterVấn đề
let + someone + bare infinitive 
ResultKết quả
This report summarizes the results of the recent survey.Báo cáo này tóm tắt kết quả của cuộc khảo sát gần đây.
ReportBản báo cáo
SummarizeTóm tắt
RecentGần đây
SurveySự khảo sát
ExpenseChi phí
The company will not hire new employees this year to reduce expenses.Công ty sẽ không thuê nhân viên mới trong năm nay để giảm chi phí.
HireThuê
EmployeeNhân viên
ReduceGiảm
PracticeThực hành
It is a common practice to let new employees work overtime.Việc cho nhân viên mới làm thêm giờ là một thực tế phổ biến.
CommonChung
OvertimeTăng ca
PrecautionĐề phòng
All employees should take every precaution against fire.Tất cả nhân viên nên thực hiện mọi biện pháp phòng ngừa hỏa hoạn.
Take precautionHãy đề phòng
AgainstChống lại
RightQuyền
You don’t have any right to criticize my writing.Bạn không có quyền chỉ trích bài viết của tôi.
CriticizeChỉ trích
ObligationNghĩa vụ
All citizens must fulfill their obligation to pay taxes.Mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
CitizenCông dân
FulfillThực hiện
FacilityTrang thiết bị / cơ sở vật chất
The hotel has special facilities for large conferences.Khách sạn có các trang thiết bị đặc biệt dành cho các hội nghị lớn.
ConferenceHội nghị
Take Advantage ofTận dụng lợi thế của
Take advantage of this opportunity to buy office supplies while they are on sale.Hãy tận dụng cơ hội này để mua đồ dùng văn phòng khi chúng đang được giảm giá.
OpportunityCơ hội
Office suppliesVăn phòng phẩm
Be on saleĐược giảm giá
ApologyLời xin lỗi
The customer was not willing to accept my sincere apology.Khách hàng không sẵn lòng chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi.
Be willing to + VSẵn dàng làm điều gì đó
AcceptChấp nhận
SincereChân thành
PolicyChính sách
Honesty is the best policy.Sự trung thực là chính sách tốt nhất.
HonestyTrung thực
ReplacementSự thay thế
You need to visit an auto repair shop for the replacement of worn-out car parts.Bạn cần đến một cửa hàng sửa chữa ô tô để thay thế các bộ phận ô tô đã cũ.
Auto repair shopCửa hàng sửa chữa ô tô
Worn-outMòn
InvitationLời mời
Have you received an invitation from Mr. Brown?Bạn đã nhận được lời mời từ ông Brown chưa?
ReceiptBiên nhận
A receipt is needed for a refund.Cần có biên lai để được hoàn lại tiền.
RefundĐền bù
ReviewXem xét
The terms of the contract are under review.Các điều khoản của hợp đồng đang được xem xét.
TermĐiều khoản ( bên trong hợp đồng)
ContractHợp đồng
UnderDưới
Even though he is a brilliant technician, he lacks passion.Mặc dù anh ấy là một kỹ thuật viên xuất sắc, anh ấy thiếu đam mê.
Even thoughMặc dù
BrilliantXuất sắc
LackThiếu
PassionNiềm đam mê
RecordSự ghi chép, sổ sách, hồ sơ, …
He keeps a record of what he spends.Anh ta ghi lại những gì anh ta chi tiêu.
SpendChi tiêu
ChallengeThử thách, thách thức
The challenge we face today is to improve our living environment.Thách thức mà chúng ta phải đối mặt ngày nay là cải thiện môi trường sống của chúng ta.
FaceĐối mặt
ImproveCải thiện
Living environmentMôi trường sống

Hướng dẫn làm bài tập

Lưu ý: Sau khi hoàn thành tất cả các câu trong bài tập, sẽ có kết quả & Câu trả lời. Xem hướng dẫn làm bài bên dưới

Hướng dẫn làm bài tập từ vựng TOEIC Part 5
Hướng dẫn làm bài tập từ vựng TOEIC Part 5

Bắt đầu làm bài tập

Học thêm các bài học : Từ vựng TOEIC Part 5 khác

Facebook
Twitter
LinkedIn
Kim Nhung TOEIC

Kim Nhung TOEIC

Mình là Kim Nhung, là người đồng hành xây dựng thương hiệu Kim Nhung TOEIC từ những ngày đầu tiên. Hy vọng bạn sẽ tìm thấy nhiều kiến thức bổ ích qua những bài viết về kỹ năng làm bài thi TOEIC cũng như Tiếng Anh giao tiếp trong công việc trên website này. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung chính

ĐĂNG KÝ HỌC

  • 2000+ Từ vựng đã và sẽ xuất hiện trong đề thi thật
  • 10 bài Test TOEIC đã từng ra thi thật